Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới_2019 Thống kêđã có 145 bàn thắng ghi được trong 53 trận đấu, trung bình 2.74 bàn thắng cho mỗi trận đấu.
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
1 bàn phản lưới nhà
4 kiến tạo
3 kiến tạo
2 kiến tạo
1 kiến tạo
Nguồn: FIFA
Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu phải quyết định bằng hiệp phụ được tính là thắng thua rõ ràng, trong khi các trận đấu quyết định bằng luân lưu 11m được tính là hòa.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 7 | 7 | 0 | 0 | 26 | 3 | +23 | 21 | Vô địch |
2 | Hà Lan | 7 | 6 | 0 | 1 | 11 | 5 | +6 | 18 | Á quân |
3 | Thụy Điển | 7 | 5 | 0 | 2 | 12 | 6 | +6 | 15 | Hạng ba |
4 | Anh | 7 | 5 | 0 | 2 | 13 | 5 | +8 | 15 | Hạng tư |
5 | Đức | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 12 | Bị loại ở tứ kết |
6 | Pháp | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 4 | +6 | 12 | |
7 | Ý | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 4 | +5 | 9 | |
8 | Na Uy | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 9 | |
9 | Úc | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 6 | +3 | 7 | Bị loại ở vòng 16 đội |
10 | Brasil | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 | +2 | 6 | |
11 | Canada | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
12 | Tây Ban Nha | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
13 | Nhật Bản | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
14 | Trung Quốc | 4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | −2 | 4 | |
15 | Nigeria | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 7 | −5 | 3 | |
16 | Cameroon | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
17 | Chile | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | Bị loại ở vòng bảng |
18 | Argentina | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
19 | Scotland | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 7 | −2 | 1 | |
20 | New Zealand | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 | |
21 | Hàn Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 | |
22 | Nam Phi | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 | |
23 | Jamaica | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 | |
24 | Thái Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 | −19 | 0 |
Cầu thủ | Trận | Treo giò |
---|---|---|
Anouk Dekker | ở vòng loại v Thụy Sĩ (13 tháng 11 năm 2018) | Bảng E v New Zealand (lượt 1; 11 tháng 6) |
Nothando Vilakazi | ở Bảng B v Tây Ban Nha (lượt 1; 8 tháng 6) | Bảng B v Trung Quốc (lượt 2; 13 tháng 6) |
Formiga | ở Bảng C v Jamaica (lượt 1; 9 tháng 6) ở Bảng C v Úc (lượt 2; 13 tháng 6) | Bảng C v Ý (lượt 3; 18 tháng 6) |
Taneekarn Dangda | ở Bảng F v Hoa Kỳ (lượt 1; 11 tháng 6) ở Bảng F v Thụy Điển (lượt 2; 16 tháng 6) | Bảng F v Chile (lượt 3; 20 tháng 6) |
Ngozi Ebere | ở Bảng A v Pháp (lượt 3 3; 17 tháng 6) | Vòng 16 đội v Đức (22 tháng 6) |
Rita Chikwelu | ở Bảng A v Hàn Quốc (lượt 2; 12 tháng 6) ở Bảng A v Pháp (lượt 3 3; 17 tháng 6) | Vòng 16 đội v Đức (22 tháng 6) |
Fridolina Rolfö | ở vòng 16 đội v Canada (24 tháng 6) ở tứ kết v Đức (29 tháng 6) | Bán kết v Hà Lan (3 tháng 7) |
Millie Bright | ở Bán kết v Hoa Kỳ (2 tháng 7) | Tranh hạng ba v Thụy Điển (6 tháng 7) |
Các giải thưởng dưới đây được trao sau khi giải đấu kết thúc.[89][90] The Golden Ball (best overall player), Golden Boot (top scorer) and Golden Glove (best goalkeeper) awards were sponsored by Adidas.[91]
Quả bóng vàng | Quả bóng bạc | Quả bóng đồng |
---|---|---|
Megan Rapinoe | Lucy Bronze | Rose Lavelle |
Chiếc giày vàng | Chiếc giày bạc | Chiếc giày đồng |
Megan Rapinoe | Alex Morgan | Ellen White |
6 bàn, 3 đường kiến tạo 428 phút thi đấu | 6 bàn, 3 đường kiến tạo 490 phút thi đấu | 6 bàn, 0 đường kiến tạo 514 phút thi đấu |
Găng tay vàng | ||
Sari van Veenendaal | ||
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | ||
Giulia Gwinn | ||
Đội đoạt giải phong cách | ||
Pháp |
Một số tiền thưởng của giải đấu này được công bố vào tháng 10 năm 2018.[92]
Thành tích | Tổng tiền thường (triệu USD) | |
---|---|---|
Hiệu suất các đội | Tổng cộng | |
Vô địch | 4 | 4 |
Á quân | 2.6 | 2.6 |
Hạng ba | 2 | 2 |
Hạng tư | 1.6 | 1.6 |
Hạng 5–8 (tứ kết) | 1.45 | 5.8 |
Hạng 9–16 (vòng 16 đội) | 1 | 8 |
17–24 (vòng bảng) | 0.75 | 6 |
Tổng cộng | 30 |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới_2019 Thống kêLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_nữ_thế_giới_2019 http://www.insidethegames.biz/sports/summer/footba... http://www.bbc.com/sport/0/football/26562090 http://resources.fifa.com/mm/document/affederation... http://www.fifa.com/aboutfifa/footballdevelopment/... http://www.fifa.com/aboutfifa/organisation/news/ne... http://www.fifa.com/aboutfifa/organisation/news/ne... http://www.fifa.com/womensworldcup/news/y=2015/m=3... http://www.football365.com/england/9358881/Women-s... http://www.oceaniafootball.com/ofc/News/ViewArticl... http://www.oceaniafootball.com/ofc/News/ViewArticl...